Tình hình bất động sản tại Lagi Bình Thuận đang ngày càng trở nên nóng và được rất nhiều nhà đầu tư quan tâm. Vì thế bảng giá đất thị xã Lagi năm 2022 đang được nhiều người tìm kiếm. Dưới đây là bảng giá đất chi tiết một số khu vực mà bạn có thể tham khảo để đưa ra lựa chọn tốt nhất.

Điểm qua một số thông tin về thị xã Lagi

Lagi lộ thị xã thuộc tỉnh Bình Thuận, theo kết quả điều tra 197,mật độ dân số của thị xã hiện nay vào khoảng 577 người/cm2 vào khoảng 185,4 km2. Trong đó, thị xã có đơn vị 9 cấp trực thuộc bao gồm 5 phường 5 phường: Bình Tân, Phước Hội, Phước Lộc, Tân An, Tân Thiện và 4 xã: Tân Bình, Tân Phước, Tân Hải, Tân Tiến.

Hiện nay, thị xã đang trong quá trình nâng cấp cơ sở hạ tầng và thu hút vốn đầu tư trong, ngòi nước nhằm đạt mục tiêu lên thành phố trước năm 2025.

Bảng giá đất thị xã Lagi 

Chúng tôi sẽ thống kê đầy đủ từng loại đầy đủ và đi lần lượt từ đất nông nghiệp, đất nền ven biển, đất gần trục đường chính, đất đô thị.

Chú thích: Vị trí đất sẽ được viết tắt thành 1, 2, 3.

  • 1: Nhóm đất có vị trí mặt tiền đường
  • 2: Nhóm đất ở trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên
  • 3: Nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m.

Bảng giá đất nông nghiệp

Trong bảng giá đất nông nghiệp năm 2022 sẽ gồm có đất trồng lúa nước, đất nuôi trồng thuỷ sản và đất trồng cây năm. 

Tên đất Vị trí đất 1 2 3
Đất trồng lúa nước Toàn bộ các xã , phường 90.000 53.000 38.000
Đất nuôi trồng thuỷ sản Toàn bộ các xã, phường 85.000 60.000 40.000
Đất trồng cây lâu năm Toàn bộ các xã phương 100.000 80.000 60.000

Xem Thêm: 

Bảng giá đất lâm nghiệp

Tiếp theo đó là bảng giá đất nông nghiệp năm 2022 bao gồm: đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ.

Tên đất Vị trí đất 1 2 3
Đất rừng sản xuất Toàn bộ các xã, phường 55.800  30.000 11.700
Đất rừng phòng hộ Toàn bộ các xã, phường 26.000 14.000 4.000

Bảng giá đất ở trên các tuyến đường có tên thuộc xã

Giá đất ở trên các tuyến đường có tên thuộc xã 

Số TT Tên đường Đoạn đường Giá đất Lagi Bình Thuận
1 Nguyễn Du Từ quốc lộ 55 đến hết đoạn đường giáp khu du lịch  biển Cam Bình 2.450
2 Lê Minh Công Giáp ranh phường Phước Lộc đến giáp dự án du lịch Long Hải 2.200
3 Hùng Vương Từ giáp ranh phường Bình Tân đến đường ĐT719 1.750
4 Nguyễn Tri Phương Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp ranh phường Bình Tân 1.750
5 Đường nội bộ khu tái định cư hồ Tôm  1.855
6 Đường nội bộ khu tái định cư Sài Gòn, Hàm Tất mà 1.295
7 Đường Kinh Tế mới ở Giáp ranh phường Tân An đến nhà bà Đỗ Thị Thiện 1.330
8 Đường Lý Thường Kiệt Giáp ranh giới phường Tân An đến quốc lộ 55 980
9 Đường Đinh Bộ Lĩnh Giáp ranh phường Tân Thiện đến quốc lộ 55 1.190
10 Đường nội bộ KDC Dâu Tằm 1.400
11 Khu Tái Định Cư Ba Đăng 1.540
12 Khu tái định cư Triều Cường 2 1.120
13 Đường Lê Văn Duyệt Cả con đường 910
14 Đường Trần Quang Diệu Cả con đường 910
15 Đường Đào Duy Từ Cả con đường 2.100
16 Đường Nguyễn Thông Từ Nguyễn Tri Phương đến hết cơ sở chế biến hải sản Kim Châu 1.400
17 Đường Lê Quang Định Cả con đường 1.300
18 Đường Cù Chính lan Cả con đường 910
19 Đường Phạm Thế Hiển Cả con đường 910
20 Đường Trần Khánh Dư Cả con đường 1.750
21 Đường Mai Thúc Loan ĐT719 hết trường THPT Nguyễn Trường Tộ 2.100
22 Đường Nguyễn Thị Định Cả con đường 1.400
23 Đường Triệu Thị Trinh Cả con đường 1.400
24 Đường Nguyễn Trãi Giáp phường Bình Tân đến hết Cù Chính Lan 1.050

(Đơn vị: 1000 đồng/m2)

Bảng giá đất ở nông thôn ven trục đường giao thông chính

STT Địa bàn Đoạn đường Giá đất Lagi Bình Thuận
1 Quốc lộ 55 thuộc xã Tân Phước ( Đường Tôn Đức Thắng)
  • Giáp xã Sơn Mỹ đến giáp ranh phường Tân Thiện.
  • Từ cầu Suối Đỏ đến giáp xã Tân Xuân
1.750

1.750

2 ĐT719 thuộc xã Tân Hải ( đường Lê Thánh Tôn)
  • Giáp xã Tân Tiến đến chùa Phước Linh
  • Chùa Phước Linh đến cầu búng Cây Sao
  • Câu Búng Cây Sao đến Cầu Quang
1.400

2.800

1.050

3 ĐT719 thuộc xã Tân Tiến ( đường Lý Thái Tổ)
  • Giáp xã Tân Bình đến giao lô đường Hùng Vương – Lý Thái Tổ
  • Giao lô đường Hùng Vương – Lý Thái Tổ đến hết mỏm đá chim
  • Mỏm đá chim đến giáp xã Tân Hải
1.400

2.800

1.400

4 ĐT719 thuộc xã Tân Bình ( đường Nguyễn Chí Thanh)
  • Giáp phường Bình Tân đến uỷ ban nhân dân xã Tân Bình
  • Giáp Uỷ ban nhân dân xã Tân bình đến giáp xã Tân Tiến
1.850

1.120

Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại du lịch

Vào năm 2022, nhà nước vẫn đang tích cực để giúp hồi phục và đưa ngành du lịch trở lại. Nhờ đó mà các loại hình bất động sản ven biển, nghỉ dưỡng cũng được đà hưởng lợi theo. Đây là giá một số loại hình đất nền Lagi ven biển cho các nhà đầu tư quan tâm.

Nhóm đất nền ven biển (đơn vị: 1000 đồng/m2)

STT Khu vực Giá đất
1 Xã Tân Tiến và xã Tân Bình 792
2 phường Bình Tân 840
3 xã Tân Phước 540
4 xã Tân Hải 360

Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng giá đất thị xã Lagi mới nhất năm 2022. Hy vọng có thể giúp được cho các nhà đầu tư. Chúc các bạn thành công.